Công suất: | 25W |
Điện áp có thể hoạt động: | (150 - 250)V |
Thông lượng phô-tông: | 36 µmol/s |
Hệ số công suất: | 0.9 |
Phổ ánh sáng: | WBU |
Tuổi thọ: | 20.000 giờ |
Kích thước (DxC): | (1200x40)mm |
Hiệu quả kinh tế
Điện năng tiêu thụ giảm gần 40% và cường độ ánh sáng tăng 33% so với khi sử dụng đèn tuýp HQ T10
Có phổ ánh sáng phù hợp với sự sinh trưởng và phát triển của cây. Đặc biệt có phổ ánh sáng WBU giúp tăng sức đề kháng, độ giòn, độ ngọt cho cây. Ngoài ra, còn tăng phẩm chất cho cây dược liệu.
Tuổi thọ cao
Tuổi thọ cao, góc mở phù hợp giúp tập trung ánh sáng lên cây, phần chiếu sáng hữu ích đạt 75% ÷ 80%
Cao gấp 2 lần so với bóng đèn Huỳnh quang
Tư vấn lắp đặt
Độ cao: 0,4m
Khoảng cách giữa 2 đèn: 0,25m
Phân bố quang
Cường độ ánh sáng TB: > 45 µmol/m2/s
Độ đồng đều ánh sáng: > 0.76
Đặc tính của đèn
Nguồn điện danh định | 220V/50Hz |
Góc mở | 120 độ |
Thông số điện
Công suất | 25W |
Điện áp có thể hoạt động | 150V - 250V |
Thông số quang
Phổ ánh sáng | WBU |
Thông lượng pho-ton | 36 µmol/s |
Tuổi thọ
Tuổi thọ đèn | 20.000 giờ |
Chu kỳ tắt/bật | 50.000 lần |
Đặc điểm khác
Hàm lượng thủy ngân | 0 mg |
Thời gian khởi động của đèn | < 0,5 giây |
Mức tiêu thụ điện 1000 giờ | 25 kWh |