Vợt bắt muỗi VBM RD.03

Vợt bắt muỗi VBM RD.03

Model: VBM RD.03
Điện áp nguồn sạc: (150-250)V-50 Hz
Điện áp đầu ra: ≥ 3.0 kV
Công suất sạc điện (max): 1.0W
Thời gian sạc đầy pin: (8-10) giờ
Thời gian sử dụng bắt muỗi: (8-10) giờ
Kích thước (DxRxC): (501x220x32.5)mm
  • Lưới vợt thiết kế 3 lớp tiêu diệt muỗi nhanh chóng.
  • Bộ vỏ ngoài làm bằng nhựa có độ bền cao, đảm bảo cách điện an toàn cho người sử dụng.
  • Tay cầm chắc chắn khi sử dụng.
  • Có đèn báo sạc tiện lợi và đèn báo cao áp khi sử dụng ở chế độ diệt muỗi.
  • Sử dụng ắc quy an toàn với môi trường, tuổi thọ cao, nạp xả được nhiều lần.
  • Sản phẩm có 2 chế độ hoạt động: Diệt muỗi; Diệt muỗi và chiếu sáng bằng đèn LED.
Giá bán lẻ đề xuất: 194.000 VNĐ

ỨNG DỤNG/LỢI ÍCH KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM

AN TOÀN SỨC KHỎE

Sử dụng vợt bắt muỗi để tiêu diệt muỗi và các loại côn trùng khác là phương pháp hiệu quả phòng ngừa các bệnh do muỗi gây nên và nói không với các loại hóa chất như thuốc diệt muỗi, kem chống muỗi…, bảo vệ sức khỏe cho cả gia đình.

TIÊU DIỆT MUỖI NHANH CHÓNG

Chao vợt có diện tích bắt muỗi rộng, lưới vợt thiết kế 3 lớp bằng vật liệu thép mạ và vật liệu nhôm giúp tiêu diệt muỗi nhanh chóng.

ỨNG DỤNG LINH HOẠT

Sản phẩm thích hợp sử dụng để tiêu diệt muỗi trong các gia đình đặc biệt gia đình có trẻ nhỏ hoặc tại các nơi như chợ, cửa hàng, văn phòng hay bất kỳ nơi nào có nhiều muỗi.

TÍNH NĂNG

CẤU TẠO SẢN PHẨM

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG

Thông số điện

Điện áp nguồn sạc (150 - 250) V
Tần số nguồn sạc 50Hz
Công suất sạc điện (max) 1.0 W
Loại ắc quy Ắc quy 4.2V
Thời gian sạc đầy pin (tại 220V) (8 - 10) giờ
Thời gian sử dụng bắt muỗi (8 - 10) giờ
Điện áp đầu ra ≥ 3.0 kV

Đặc điểm của sản phẩm

Bộ vỏ ngoài thiết kế bằng nhựa có độ bền cao đảm bảo cách điện an toàn cho người sử dụng. Màu sắc: Trắng – Xanh dương
Dây điện liền phích cắm sạc tháo rời, thuận tiện sử dụng
Lưới vợt được thiết kế 3 lớp lưới bằng vật liệu thép mạ và vật liệu nhôm giúp tiêu diệt muỗi nhanh chóng
Tay cầm được thiết kế với cấu trúc chắc chắn khi sử dụng.

Thông tin chung

Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010)
Dải nhiệt độ làm việc (-10 - 45)oC
Dải nhiệt độ lưu trữ (-10 - 50)oC
Độ ẩm lớn nhất 90%
Cấp bảo vệ IP 20
Điện trở cách điện 2MΩ
Độ bền điện 2 kV

Sản phẩm tương tự

1900.2098